Thực đơn
Tê_giác Tên gọiTrước năm 1954 trong phương ngữ tiếng Việt miền Bắc con tê giác được gọi là tê ngưu (chữ Hán: 犀牛) hoặc con tê, cái sừng của con tê ngưu gọi là "tê giác" (犀角), trong đó "giác" (角) là từ Hán Việt, nó có nghĩa là cái sừng. Phương ngữ tiếng Việt miền Nam khi đó gọi con tê giác là tây ngưu (biến thể ngữ âm của "tê giác) hoặc con tây, sừng của con tây ngưu được gọi là "tây giác". Về sau nhiều người không biết "tê giác" chỉ là cái sừng của con tê ngưu, lại tưởng tê giác là tên gọi của con vật có cái sừng đó nên đã gọi con tê ngưu là "tê giác".
Thực đơn
Tê_giác Tên gọiLiên quan
Tê giác Tê giác Java Tê giác một sừng Việt Nam Tê giác trắng phương bắc Tê giác đen Tê giác Sumatra Tê giác trắng phương nam Tê giác Borneo Tê giác trắng Tê giác lông mượtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tê_giác http://www.yesmag.bc.ca/Questions/rhino.html http://www.daserste.de/information/politik-weltges... http://www.departments.bucknell.edu/biology/resour... http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://www.fmnh.helsinki.fi/users/haaramo/metazoa/... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb133289676 http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb133289676 http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85113678 http://d-nb.info/gnd/4140574-2 http://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00569949